I. Nhắc lại những đặc điểm của ngôn ngữ C#
C# là một sản phẩm của microsoft, là một ngôn ngữ hướng đối tượng khá thân thiện và mềm dẻo mà bạn có thể sử dụng để xây dựng các ứng dụng desktop hay web.
C# có sẵn các thư viện với các hàm hỗ trợ mạnh cho việc lập trình.
Bạn cần phải nhớ một số nguyên tắc sau:
C# là ngôn ngữ phân biệt hoa thường
Quy tắc đặt tên trong C#
Quy tắc viết chú thích.
Cách khai báo các thư viện dùng trong chương trình
II. Các kiểu dữ liệu trong c#
C# có 2 loại dữ liệu là dữ liệu kiểu value và dữ liệu kiể reference. Kiểu value hầu hết là những kiểu có sẵn còn kiểu reference hầu hết là những kiểu do người dùng định nghĩa. Bảng dưới đây tổng hợp các kiểu dữ liệu được xây dựng sẵn:
Kiểu | Khai báo |
object | object o = null; |
string | string s = "hello"; |
sbyte | sbyte val = 12; |
short | short val = 12; |
int | int val = 12; |
long | long val1 = 12; long val2 = 34L; |
byte | byte val1 = 12; |
ushort | ushort val1 = 12; |
uint | uint val1 = 12; uint val2 = 34U; |
ulong | ulong val1 = 12; ulong val2 = 34U; ulong val3 = 56L; ulong val4 = 78UL; |
float | float val = 1.23F; |
double | double val1 = 1.23; double val2 = 4.56D; |
bool | bool val1 = true; bool val2 = false; |
char | char val = 'h'; |
decimal | decimal val = 1.23M; |
III. Các loại lệnh của C#
Bảng sau sẽ tổng hợp lại toàn bộ các loại lệnh của C#
Câu lệnh | Ví dụ minh họa |
Câu lệnh đơn và khối lệnh | static void F(); G(); { H(); I(); } } |
Khai báo nhãn và lệnh goto | static void if (args.Length == 0) goto done; Console.WriteLine(args.Length); done: Console.WriteLine("Done"); } |
Khai báo các hằng khu vực ( Local constan) | static void const float pi = 3.14f; const int r = 123; Console.WriteLine(pi * r * r); } |
khai báo các biến khu vực (local variable) | static void int a; int b = 2, c = 3; a = 1; Console.WriteLine(a + b + c); } |
Các biểu thức lệnh (Expression Statement) | static int F(int a, int b) { return a + b; } static void F(1, 2); // Expression statement } |
Lệnh If | static void if (args.Length == 0) Console.WriteLine("No args"); else Console.WriteLine("Args"); } |
Lệnh Switch | static void switch (args.Length) { case 0: Console.WriteLine("No args"); break; case 1: Console.WriteLine("One arg "); break; default: int n = args.Length; Console.WriteLine("{0} args", n); break; } } |
Lệnh While | static void int i = 0; while (i < args.Length) { Console.WriteLine(args[i]); i++; } } |
Lệnh Do…While | static void string s; do { s = Console.ReadLine(); } while (s != "Exit"); } |
Lệnh For | static void for (int i = 0; i < args.length; i++) Console.WriteLine(args[i]); } |
Lệnh foreach | static void foreach (string s in args) Console.WriteLine(s); } |
Lệnh break | static void int i = 0; while (true) { if (i == args.Length) break; Console.WriteLine(args[i++]); } } |
Lệnh continue | static void int i = 0; while (true) { Console.WriteLine(args[i++]); if (i < args.Length) continue; break; } } |
Lệnh return | static int F(int a, int b) { return a + b; } static void Console.WriteLine(F(1, 2)); return; } |
Lệnh Throw và try… catch | static int F(int a, int b) { if (b == 0) throw new Exception("Divide by zero"); return a / b; } static void try { Console.WriteLine(F(5, 0)); } catch(Exception e) { Console.WriteLine("Error"); } } |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét